Viết chương trình nhập vào 1 mảng số nguyên có 15 phần tử. In ra màn hình những số chia hết cho 5 và tổng của chúng ?
Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên gồm 6 phần tử sau đó in ra màn hình tổng phần tử có giá trị là số chia hết cho 3 và 5
Uses crt;
Var a:array[1..6] of integer;
I,t:integer,
Begin
Clrscr;
For i:=1 to 6 do
Begin
Write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End,
T:=0;
For i:=1 to 6 do
If (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then t:=t+a[i];
Writeln(t);
Readln;
End.
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập.
b, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
readln(a[i]);
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
for i:=1 to n do
if (a[i]+a[i+1] mod 10=0) then
begin
writeln(a[i],' ',a[i+1]);
writeln(i,' ',i+1);
end;
readln;
end.
Bài 1: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tổng các phần tử nguyên âm lẻ và in tổng đó ra màn hình. Bài 2: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tích các phần tử nguyên dương chẵn và in tích đó ra màn hình.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập (bỏ qua phần này!)
b, nhập số nguyên dương k. tính tổng các số trong mảng LỚN hơn k.
c, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó!.
d, tìm phần tử lớn nhất và số nguyên dương lớn nhất không xuất hiện trong mảng nhưng nhỏ hơn phần tử lớn nhất trong mảng.
e, tìm số xuất hiện nhiều nhất(lặp lại lắm nhất) và số lần xuất hiện của số đó trong mảng.( Nếu tìm được nhiều số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in ra số tìm được đầu tiên ).
f, đếm xem trong mảng có bao nhiêu số thân thiện :)) ( Số thân thiện là số có nhiều hơn 1 chữ số và nó chia hết cho TỔNG các chữ số của nó).
----------làm bằng procedure và function giúp mình kaka------------
<3 Cảm ơn các procoder :))
Viết chương trình nhập mảng 1 chiều gồm N số nguyên (N được nhập từ bàn phím <=250). Tính và in ra màn hình Tổng của cá phần tử chia hết cho 3 có trong mảng vừa nhập.
bprogram min
uses crt
var A: array [1...250] of integer
tong :integer;
begin
tong:=0
writeln(‘nhap n:’); readln (n)
forr i:=1 to n do
begin
writeln (‘nhap phan tu thu ‘,i);
readln (A[i] );
end
for i:=1 to n do
begin
if (A[i] mod 3=0)
then tong:=tong +A[i];
end
writeln (Tong cac phan tu chia het cho 3)
readln ;
end
Program Vidu;
Uses crt;
Type Mang1C = array[1..250] of Integer;
Var A:Mang1C;
i:integer;
Begin
clrscr;
Writeln
For i:=1 to 250 do
Begin
Write
Readln
End;
Write
For i:=1 to 250 do
Write
Readln;
End.
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm 10 phần tử số nguyên
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10],i,dem;
int main()
{
for (i=1; i<=10; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=10; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=10; i++) if (a[i]%3==0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
viết chương trình nhập vào mảng một chiều.gồm phần tử số nguyên N được nhập từ bàn phím. N nguyên, dương, N<=10
A, in mảng vừa nhập ra màn hình
B, tính tổng các phần tử có giá trị chẵn, in kết qua ra màn hình
C, đếm số lượng các phần tử chia hết cho 3
D, tính trung bình cộng các số có giá trị lẻ
E, in ra màn hình các phần tử là số nguyên tố
mong được giúp đỡ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,t,t1,dem,dem1;
//chuongtrinhcon
bool ktnt(long long x)
{
if (x<=1) return(false);
for (int i=2; i*i<=x; i++)
if (x%i==0) return(false);
return true;
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2==0) t=t+a[i];
cout<<t<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%3==0) dem++;
cout<<dem<<" ";
t1=0;
dem1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2!=0)
{
t1+=a[i];
dem1++;
}
cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t1*1.0)/(dem1*1.0)<<endl;
for (i=1; i<=n; i++)
if (ktnt(a[i])==true) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}